Lãi suất ngân hàng Xây Dựng mảng tiền gửi cao nhất trong tháng 4 duy trì ở mức là 6,8%/năm dành cho khoản tiền tiết kiệm online có kỳ hạn từ 15 tháng đến 60 tháng.
Ngân hàng Xây Dựng CBBank luôn nằm trong top các ngân hàng có lãi suất tiền gửi cao nhất hiện nay.
Vậy từ năm 2023, lãi suất ngân hàng Xây Dựng CBBank có sự thay đổi không? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết tại bài viết dưới đây.
Mục lục
Lợi ích khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng Xây Dựng
- Đảm bảo vay vốn, mở thẻ tín dụng hay bảo lãnh cho người thứ ba vay vốn tại Ngân hàng Xây dựng Việt Nam.
- Dùng để xác nhận khả năng tài chính cho quý khách hoặc thân nhân đi du lịch, học tập…ở nước ngoài.
- Với hệ thống giao dịch trực tuyến, bạn có thể giao dịch tại bất kỳ chi nhánh nào trong hệ thống Ngân hàng Xây dựng Việt Nam.
- Là cơ sở để được xét cấp hạn mức thấu chi.
- Dịch vụ hỗ trợ: Kiểm tra số dư tài khoản với SMS Banking,…

Đặc điểm sản phẩm gửi tiết kiệm CBBank
- Đối tượng: Cá nhân người Việt Nam; Cá nhân người nước ngoài (cư trú, không cư trú).Kỳ hạn gửi: 1 tuần – 36 tháng (Kỳ hạn gửi tiền thay đổi theo quy định của Ngân hàng Xây dựng từng thời kỳ).
- Loại tiền gửi: VND.
- Số tiền gửi tối thiểu ban đầu: 200.000 đồng (Số tiền gửi tối thiểu ban đầu thay đổi theo quy định của Ngân hàng Xây dựng từng thời kỳ).
- Sử dụng tài khoản:
– Gửi tiền: Khách hàng phải trực tiếp thực hiện giao dịch gửi tiền tại Ngân hàng CBBank và xuất trình các giấy tờ tùy thân được quy định. Khách hàng có thể nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản từ tài khoản tiền gửi thanh toán hoặc thẻ tiết kiệm và không được gửi thêm khi thẻ tiết kiệm chưa đến hạn thanh toán.
– Rút tiền mặt: Khi có nhu cầu rút tiền (trước hạn hoặc đúng hạn), khách hàng phải tất toán thẻ tiết kiệm. Khách hàng có thể trực tiếp rút tiền mặt hoặc uỷ quyền cho người khác rút tiền tại các điểm giao dịch của Ngân hàng Xây dựng trên toàn hệ thống, thủ tục ủy quyền được thực hiện theo quy định của .
Hồ sơ thủ tục đăng ký gửi tiết kiệm tại CBBank
- Phiếu gửi tiền tiết kiệm.
- Giấy tờ tùy thân:
– Người Việt Nam: CMND/Hộ chiếu (bản sao có công chứng hoặc bản chính để đối chiếu).
– Người nước ngoài: Hộ chiếu/Thị thực nhập cảnh còn hiệu lực (bản chính để đối chiếu).
Các giấy tờ khác theo yêu cầu của Ngân hàng Xây dựng.
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của Ngân hàng Xây dựng Việt Nam.
Lãi suất ngân hàng Xây Dựng khi gửi tiết kiệm
Khách hàng Cá Nhân
1. Tiền gửi không kỳ hạn: 0,200%/năm | ||||||
2. Tiền gửi có kỳ hạn: | ||||||
Kỳ hạn | Trả lãi
cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi
hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi
hàng quý (%/năm) |
Trả lãi
trước (%/năm) |
||
1 | tuần | 0,200 | ||||
2 | tuần | 0,200 | ||||
3 | tuần | 0,200 | ||||
1 | tháng | 3,800 | 3,780 | |||
2 | tháng | 3,800 | 3,786 | 3,768 | ||
3 | tháng | 3,900 | 3,887 | 3,862 | ||
4 | tháng | 3,900 | 3,881 | 3,850 | ||
5 | tháng | 3,900 | 3,875 | 3,838 | ||
6 | tháng | 7,100 | 6,989 | 7,030 | 6,849 | |
7 | tháng | 7,200 | 7,074 | 6,910 | ||
8 | tháng | 7,200 | 7,053 | 6,870 | ||
9 | tháng | 7,200 | 7,033 | 7,074 | 6,831 | |
10 | tháng | 7,200 | 7,013 | 6,792 | ||
11 | tháng | 7,200 | 6,993 | 6,754 | ||
12 | tháng | 7,450 | 7,198 | 7,241 | 6,925 | |
13 | tháng | 7,500 | 7,233 | 6,936 | ||
15 | tháng | 7,500 | 7,190 | 7,234 | 6,857 | |
18 | tháng | 7,500 | 7,128 | 7,171 | 6,742 | |
24 | tháng | 7,500 | 7,008 | 7,049 | 6,522 | |
36 | tháng | 7,500 | 6,784 | 6,822 | 6,122 | |
48 | tháng | 7,500 | 6,577 | 6,613 | 5,769 | |
60 | tháng | 7,500 | 6,386 | 6,420 | 5,455 |
Khách hàng Doanh Nghiệp
1. Tiền gửi không kỳ hạn: 0,200%/năm | ||||||
2. Tiền gửi có kỳ hạn: | ||||||
Kỳ hạn | Trả lãi
cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi
hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi
hàng quý (%/năm) |
Trả lãi
trước (%/năm) |
||
1 | tuần | 0,200 | ||||
2 | tuần | 0,200 | ||||
3 | tuần | 0,200 | ||||
1 | tháng | 3,700 | 3,685 | |||
2 | tháng | 3,700 | 3,690 | 3,673 | ||
3 | tháng | 3,900 | 3,887 | 3,862 | ||
4 | tháng | 3,900 | 3,881 | 3,850 | ||
5 | tháng | 3,900 | 3,875 | 3,838 | ||
6 | tháng | 6,400 | 6,312 | 6,346 | 6,198 | |
7 | tháng | 6,400 | 6,296 | 6,166 | ||
8 | tháng | 6,400 | 6,280 | 6,134 | ||
9 | tháng | 6,400 | 6,264 | 6,296 | 6,103 | |
10 | tháng | 6,400 | 6,248 | 6,072 | ||
11 | tháng | 6,400 | 6,232 | 6,042 | ||
12 | tháng | 6,650 | 6,454 | 6,488 | 6,234 | |
13 | tháng | 6,750 | 6,527 | 6,285 | ||
15 | tháng | 6,850 | 6,581 | 6,617 | 6,301 | |
18 | tháng | 6,850 | 6,529 | 6,565 | 6,204 | |
24 | tháng | 6,850 | 6,428 | 6,463 | 6,017 | |
36 | tháng | 6,850 | 6,238 | 6,270 | 5,675 | |
48 | tháng | 6,850 | 6,061 | 6,092 | 5,371 | |
60 | tháng | 6,850 | 5,898 | 5,927 | 5,097 |
Có thể thấy, lãi suất gửi tiết kiệm tại CBBank không có sự thay đổi lớn và vẫn nằm trong top những ngân hàng có lãi suất gửi tiết kiệm cao nhất hiện nay.
Hi vọng với những thông tin về lãi suất ngân hàng Xây Dựng CBBank trên đây sẽ giúp ích cho khách hàng trong quá trình chọn lựa nơi gửi tiền phù hợp nhất.
TÌM HIỂU THÊM: